Với việc sử dụng PayPal, bạn có thể mua sắm và gửi tiền dễ dàng, nhanh chóng và bảo mật.
Nhằm cung cấp cho khách hàng quyền sử dụng số tiền thiết yếu, PayPal sẽ tạm thời miễn một số khoản phí cho khách hàng gửi tiền đến tài khoản PayPal ở Ukraine hoặc nhận tiền vào tài khoản PayPal ở Ukraine cho đến khi có thông báo mới. Tỷ giá quy đổi hoặc phí từ tổ chức phát hành thẻ hay ngân hàng của khách hàng vẫn có thể áp dụng. Vui lòng xem trang biểu phí cho tài khoản cá nhân tại Ukraine và bài viết này trong Trung tâm Trợ giúp để xem cập nhật và thông tin khác về dịch vụ cho khách hàng Ukraine.
Bạn có thể xem chi tiết về các thay đổi đối với biểu phí của chúng tôi và thời gian áp dụng thay đổi trên Trang Cập nhật về chính sách của chúng tôi. Bạn cũng có thể xem các thay đổi này bằng cách nhấp vào ‘Pháp lý’ ở cuối bất kỳ trang nào, rồi chọn ‘Cập nhật về chính sách’.
Trong nước: Một giao dịch xảy ra khi cả người gửi và người nhận đã được đăng ký với PayPal hoặc được PayPal xác định là cư dân của cùng một thị trường.
Quốc tế: Một giao dịch xảy ra khi người gửi và người nhận được đăng ký với PayPal hoặc được PayPal xác định là cư dân của các thị trường khác nhau. Một số thị trường được nhóm lại với nhau khi tính phí giao dịch quốc tế. Để xem danh sách các nhóm của chúng tôi, vui lòng truy cập Bảng Nhóm thị trường/khu vực của chúng tôi.
Bảng Mã thị trường: Chúng tôi có thể tham chiếu các mã thị trường gồm hai chữ cái trong suốt các trang phí của chúng tôi. Để biết danh sách đầy đủ các mã thị trường PayPal, vui lòng truy cập Bảng Mã thị trường của chúng tôi.
Biểu phí công bố dưới đây áp dụng cho các tài khoản PayPal của cư dân thuộc thị trường/khu vực sau đây:
Việt Nam (VN) |
---|
Việc sử dụng PayPal để thanh toán cho giao dịch mua hàng hoặc bất kỳ loại giao dịch thương mại nào khác được miễn phí, trừ khi có liên quan đến quy đổi tiền tệ.
Phí |
---|
Miễn phí (khi không liên quan đến quy đổi tiền tệ) |
Khi bạn mua hoặc bán hàng hóa hoặc dịch vụ, thực hiện bất kỳ loại giao dịch thương mại nào khác, gửi hoặc nhận khoản quyên góp từ thiện hoặc nhận thanh toán khi bạn “yêu cầu chuyển tiền” thông qua PayPal, chúng tôi gọi đó là “giao dịch thương mại”.
Để biết danh sách biểu phí bán hàng, vui lòng truy cập Trang Phí dành cho Người bán PayPal của chúng tôi.
Để biết thông tin về cách chúng tôi quy đổi tiền tệ, vui lòng tham khảo thỏa thuận người dùng.
Tỷ giá hối đoái giao dịch được sử dụng để quy đổi tiền tệ cho bạn bao gồm một khoản phí mà chúng tôi tính trên tỷ giá hối đoái cơ sở. Mức phí phụ thuộc vào loại quy đổi tiền tệ, cụ thể như sau:
Đối với mọi giao dịch quy đổi tiền tệ được thực hiện khi tiến hành thanh toán cá nhân hoặc giao dịch thương mại và nhận hoàn tiền quá 1 ngày kể từ ngày thanh toán ban đầu.
Tiền tệ | Phí trên tỷ giá hối đoái cơ sở (để tạo thành tỷ giá hối đoái giao dịch) | Tiền tệ | Phí trên tỷ giá hối đoái cơ sở (để tạo thành tỷ giá hối đoái giao dịch) |
---|---|---|---|
Đô la Úc (AUD) | 4,00% | Tân Đài tệ (TWD) | 4,00% |
Real Brazil (BRL) | 4,00% | Đô la New Zealand (NZD) | 4,00% |
Đô la Canada (CAD) | 4,00% | Krone Na Uy (NOK) | 4,00% |
Koruna Séc (CZK) | 4,00% | Peso Philippines (PHP) | 4,00% |
Krone Đan Mạch (DKK) | 4,00% | Zloty Ba Lan (PLN) | 4,00% |
Euro (EUR) | 4,00% | Rúp Nga (RUB) | 4,00% |
Đô la Hồng Kông (HKD) | 4,00% | Đô la Singapore (SGD) | 4,00% |
Forint Hungary (HUF) | 4,00% | Krona Thụy Điển (SEK) | 4,00% |
Shekel Israel mới (ILS) | 4,00% | Franc Thụy Sĩ (CHF) | 4,00% |
Yên Nhật (JPY) | 4,00% | Baht Thái (THB) | 4,00% |
Ringgit Malaysia (MYR) | 4,00% | Bảng Anh (GBP) | 4,00% |
Peso Mexico (MXN) | 4,00% | Đô la Mỹ (USD) | 4,00% |
Mức phí cho tất cả giao dịch quy đổi tiền tệ khác:
Phí |
---|
3,00% |
Thông thường, bạn có thể rút tiền từ PayPal bằng giao dịch rút tiền/chuyển khoản tiêu chuẩn vào tài khoản ngân hàng đã liên kết của bạn. Giao dịch này có thể áp dụng việc quy đổi tiền tệ (và phí quy đổi tiền tệ).
Lưu ý: Để biết thêm danh sách phí chuyển khoản từ tài khoản doanh nghiệp, vui lòng truy cập Trang Phí dành cho Người bán PayPal của chúng tôi.
Rút tiền/chuyển khoản vào | Loại rút tiền/chuyển khoản | Phí |
---|---|---|
Tài khoản ngân hàng | Rút tiền về tài khoản ngân hàng mở tại Việt Nam | 60.000,00 VNĐ (khi không cần quy đổi tiền tệ) |
Bên dưới là các khoản phí liên quan đến sự kiện, yêu cầu hoặc hành động có thể xảy ra khi bạn sử dụng tài khoản của mình.
Hoạt động | Mô tả | Phí |
---|---|---|
Ngân hàng trả lại tiền khi rút tiền/chuyển khoản từ PayPal | Phí này được tính khi người dùng thực hiện giao dịch rút tiền/chuyển khoản từ PayPal, nhưng giao dịch không thành công do thông tin tài khoản ngân hàng hoặc thông tin giao hàng được cung cấp không chính xác. | 70.000,00 VNĐ |
(Các) xác nhận thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ | Để tăng hạn mức gửi tiền hoặc theo xác định của PayPal, một số người dùng có thể bị tính phí liên kết và xác nhận thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. Khoản tiền này sẽ được hoàn trả khi bạn hoàn thành quy trình xác minh thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ thành công. | Xem Bảng Liên kết và xác nhận thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ bên dưới. |
Yêu cầu hồ sơ | Phí này sẽ áp dụng khi bạn yêu cầu thông tin về việc tại sao chúng tôi có lý do hợp lý để từ chối lệnh thanh toán của bạn. Chúng tôi sẽ không tính phí cho bạn khi yêu cầu các hồ sơ liên quan đến việc bạn xác nhận sai sót trong tài khoản PayPal của mình trên tinh thần thiện chí. | 10,00 SGD hoặc loại tiền tệ tương đương khác (trên từng mục) |
Tiền tệ | Phí |
---|---|
Đô la Úc | 2,00 AUD |
Real Brazil | 4,00 BRL |
Đô la Canada | 2,45 CAD |
Koruna Séc | 50,00 CZK |
Krone Đan Mạch | 12,50 DKK |
Euro | 1,50 EUR |
Đô la Hồng Kông | 15,00 HKD |
Forint Hungary | 400,00 HUF |
Shekel Israel mới | 8,00 ILS |
Yên Nhật | 200,00 JPY |
Ringgit Malaysia | 10,00 MYR |
Peso Mexico | 20,00 MXN |
Tiền tệ | Phí |
---|---|
Tân Đài tệ | 70,00 TWD |
Đô la New Zealand | 3,00 NZD |
Krone Na Uy | 15,00 NOK |
Peso Philippines | 100,00 PHP |
Zloty Ba Lan | 6,50 PLN |
Rúp Nga | 60,00 RUB |
Đô la Singapore | 3,00 SGD |
Krona Thụy Điển | 15,00 SEK |
Franc Thụy Sĩ | 3,00 CHF |
Baht Thái | 70,00 THB |
Bảng Anh | 1,00 GBP |
Đô la Mỹ | 1,95 USD |